LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
|
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
|
NỘI DUNG GIÁO DỤC
|
HÌNH THỨC GIÁO DỤC
|
THÁNG
|
GIỜ SINH HOẠT
|
HĐ NGOÀI TRỜI
|
VUI CHƠI TRONG LỚP
|
GIỜ HỌC
|
I.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
- Trẻ thực hiện được các động tác cơ bản trong bài tập thể dục theo lứa tuổi.
|
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
|
T9, T4
|
x
|
|
|
x
|
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
|
T10, T4
|
x
|
|
|
|
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân..
|
T10, T4
|
x
|
|
x
|
x
|
- Trẻ có khả năng phối hợp vận động cơ thể một cách khéo léo khi thực hiện bài tập.
|
- Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.
|
T11
|
x
|
|
|
x
|
- Bò chui qua cổng.
|
T1
|
x
|
x
|
|
x
|
- Bò trong đường hẹp.
|
T1
|
|
|
|
x
|
- Bò, trườn qua vật cản
|
T2, T3
|
x
|
|
|
x
|
- Trườn qua vật cản
|
T3
|
|
|
|
x
|
- Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp.
|
T10, T11
|
x
|
x
|
|
x
|
-Đi trên ghế băng
|
T11
|
|
|
|
x
|
- Đi có mang vật trên tay.
|
T10, T11
|
x
|
x
|
|
x
|
- Chạy theo hướng thẳng.
|
T10
|
x
|
x
|
|
x
|
- Tung- bắt bóng cùng cô.
|
T12, T2, T3, T4
|
|
|
|
x
|
- Ném bóng về phía trước.
|
T4
|
|
|
|
x
|
-Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m).
|
T5
|
|
|
|
x
|
-Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay thực hiện “múa khéo”.
|
T5
|
x
|
|
x
|
|
- Xoay tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót nước, đong nước, nhào, khuấy, đảo,vò giấy, xé.
|
T11,T12, T3, T4 T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Đóng cọc bàn gỗ
|
T1
|
x
|
|
x
|
|
- Nhón nhặt đồ vật.
|
T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây, kéo khóa kéo.
|
T10,T12, T1, T2, T3, T4, T5
|
x
|
|
x
|
x
|
- Chắp ghép hình.
|
T4
|
x
|
|
x
|
x
|
- Chồng, xếp 6-8 khối.
|
T10
|
x
|
|
x
|
x
|
-Xếp cạnh (xếp hàng rào, xếp tàu hỏa, ô tô)
|
T9, T3
|
x
|
|
x
|
x
|
- Tập cầm bút tô, vẽ.
|
T2, T3, T4
|
x
|
|
x
|
x
|
- Lật mở trang sách.
|
T1, T3
|
x
|
|
x
|
|
- Trẻ có một số tố chất vận động ban đầu: giữ được thăng bằng, thể hiện sức mạnh của cơ bắp khi thực hiện bài tập.
|
- Đứng co 1 chân.
|
T9
|
x
|
x
|
|
|
- Bật qua vạch kẻ.
|
T10
|
x
|
x
|
|
x
|
- Bật tại chỗ.
|
T9
|
x
|
x
|
|
x
|
- Bật vào vòng
|
T4
|
x
|
x
|
|
x
|
- Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt và các loại thức ăn khác nhau ở nhà trẻ.
|
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
|
T9, T11
|
x
|
|
|
|
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống.
|
T10, T2, T3
|
x
|
|
|
|
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
|
T10
|
x
|
|
|
|
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
|
T10, T1, T2, T3, T4
|
x
|
x
|
|
|
- Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ, ăn ngủ, vệ sinh cá nhân.
|
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
|
T11, T4
|
x
|
|
|
|
- Xúc cơm, uống nước
|
T10
|
x
|
|
|
|
- Chuẩn bị chỗ ngủ.
|
T9, T11
|
x
|
|
|
|
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
|
T9, T2
|
x
|
x
|
x
|
|
- Tập ngồi vào bàn ăn.
|
T9
|
x
|
|
|
|
-Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước, đi vệ sinh, phụ cô dọn đồ chơi sau khi chơi xong, tập cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.)
|
T10, T11, T3
|
x
|
x
|
x
|
|
-Đội mũ khi ra nắng, đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
|
T1, T2, T3, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở.
|
-Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm: dao, kéo, phích nước nóng
|
T1
|
x
|
|
|
|
-Những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: nhà bếp, xô nước, giếng
|
T5
|
x
|
|
|
x
|
Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc nhở.
|
-Không leo trèo lên lan can.
|
T1
|
x
|
|
|
|
-Không chơi nghịch các vật sắc nhọn
|
T4
|
x
|
|
|
|
II.PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC.
1.Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.
|
- Trẻ tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.
|
T4, T5
|
x
|
x
|
|
x
|
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
|
T12, T2, T3 , T4
|
x
|
x
|
|
x
|
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
|
T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt – mặn – chua)
|
T12
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
|
T2, T3
|
x
|
x
|
|
x
|
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gàn gũi.
|
- Trẻ có một số hiểu biết để nói được tên và một vài đặc điểm của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
|
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.
|
T9, T10, T11, T1, T2, T3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ nói được tên và chức năng các giác quan trên cơ thể.
|
- Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
|
T9, T10, T11
|
x
|
x
|
x
|
|
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
|
T10, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trẻ nhận biết một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian
|
- Màu đỏ, vàng, xanh.
|
T10, T11,T12
|
x
|
x
|
x
|
|
- Kích thước to - nhỏ.
|
T11, T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
- Hình tròn, hình vuông
|
T10, T11, T1, T3 , T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
|
T3, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Số lượng một - nhiều.
|
T2, T3, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
- Số lượng bằng nhau
|
T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về các sự vật, hiện tượng quen thuộc để sử dụng và bắt chước.
|
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
|
T9, T10, T11
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp.
|
T1, T2, T3
|
x
|
|
x
|
|
- Trẻ nhận biết một số phương tiện giao thông quen thuộc
|
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.( xe cứu hỏa, xe máy, xe ô tô, tàu hỏa, thuyền buồm.
|
T3, T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ có một số hiểu và nói được tên của bản thân và người gần gũi khi được hỏi.
|
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.
|
T10, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp.
|
T9
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu
|
- Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu
|
T11, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu
|
- Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu
|
T11, T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ.
|
- Trẻ nghe hiểu và thực hiện được các yêu cầu đơn giản.
|
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
|
T2, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.
|
T9, T11, T1, T2, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?
|
T11
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trẻ biết hỏi và trả lời một số câu đơn giản bằng lời nói, cử chỉ
|
- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?...
|
T11,T12, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ biết phát âm rõ tiếng để hỏi và trả lời một số câu đơn giản.
|
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
|
T9, T10, T4 T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu khác nhau.
|
- Phát âm các âm khác nhau.
|
T5
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trẻ biết dùng nói câu đơn, câu 5 - 7 tiếng để chỉ sự vật quen thuộc.
|
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
|
T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ có khả năng cảm nhận, hiểu nội dung truyện ngắn và trả lời được các câu hỏi đơn giản
|
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. (Truyện Sẻ con, truyện Chim và Cá)
|
T10, T1, T2 , T3, T4, T5
|
x
|
|
x
|
x
|
- Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, câu ca dao với sự giúp đỡ của cô.
|
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
|
T10, T1, T2, T3, T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ tự nhiên trong giao tiếp, biết nói đủ nghe, lễ phép.
|
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
|
T2, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ làm quen với sách
|
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách.
|
T1, T2, T3, T4
|
x
|
|
x
|
|
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong
tranh.
|
T11, T2, T3, T4, T5
|
x
|
|
x
|
x
|
VI. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM ,KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
- Phát triển tình cảm.
- Phát triển kỹ năng xã hội.
3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ.
|
- Trẻ có hiểu biết về bản thân và mạnh dạnh nói được một vài thông tin về mình.
|
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân.
|
T9
|
x
|
|
x
|
|
- Giao tiếp với những người xung quanh.
|
T10, T2, T3, T5
|
x
|
x
|
x
|
|
- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
|
T10, T2, T3 , T4
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trẻ biết cảm nhận và bộc lộ cảm xúc, thể hiện điều mình thích và không thích.
|
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
T9, T11, T2, T3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
|
T10, T11, T2, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ.
|
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.
|
T11
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
|
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên.
|
T1, T4 , T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc, sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi.
|
Quan tâm đến các vật nuôi.
|
T2, T3, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ thể hiện được một số hành vi xã hội đơn giản trong sinh hoạt, qua trò chơi giả bộ.
|
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.
|
T10, T2, T4
|
x
|
x
|
x
|
|
-Thực hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại, trò chơi bác sĩ)
|
T9, T11, T5
|
x
|
|
x
|
|
-Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác
|
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
|
T9, T10, T4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Trẻ thích nghe hát, hát và vận động đơn giản theo một số bài nhạc quen thuộc.
|
- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
|
T10,T12, T1, T2, T3 , T4, T5
|
x
|
x
|
x
|
x
|
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.
|
T10,T11, T2
|
x
|
x
|
x
|
|
Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh .
|
- Vẽ các đường nét khác nhau (vẽ nguệch ngoạc, vẽ mưa, vẽ thức ăn cho gà, vẽ đốm trên cây nấm, vẽ răng lược, vẽ cá voi phun nước, vẽ thác nước, vẽ lông nhím, vẽ dây khinh khí cầu, vẽ dây diều, vẽ rong biển, vẽ vỏ ốc sên)
|
T10, T1, T11, T2 , T4
|
x
|
|
x
|
x
|
-Cầm bút di màu (tô màu đồ chơi, tô màu hình tròn, tô màu hình vuông, tô màu hoa, quả, con vật..
|
T1, T3,
|
x
|
|
x
|
|
- In hình hoa hồng, hoa mai, hoa đào, hoa hướng dương
|
T1, T3
|
|
|
x
|
x
|
-Xé giấy
|
T12
|
x
|
|
x
|
x
|
- Dán trứng gà, dán bánh xe ô tô
|
T1, T4
|
|
|
|
|
-Nặn (con giun, hoa, quả, kẹo mút, cành hoa)
|
T10, T11,T12,
T1, T2, T4,T5
|
x
|
|
x
|
x
|
-Xếp hình ( Con voi, con thỏ)
|
T11, T1, T2 , T3 T5
|
x
|
|
x
|
x
|
- Xem tranh.
|
T11, T3
|
x
|
|
x
|
|
Sự kiện - lễ hội
|
|
-Lễ hội trăng rằm.
-Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11.
-Ngày thành lập QĐNDVN 22/12.
-Tết Nguyên Đán.
-Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
-Giỗ tổ Hùng Vương
|
Phát sinh
|
|
|
Tình huống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|