KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 4-5 TUỔI
Năm học: 2024 – 2025
II. MỤC TIÊU- NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. NỘI DUNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|||||||
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
SINH HOẠT |
GIỜ HỌC |
NGOÀI TRỜI |
CĐ -GÓC |
||
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Có một số tố chất vận động : nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. - Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân. |
|||||||
- Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay:
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn:
+Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân:
+Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
TDS |
|
|
|
||
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: -Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. -Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m. Đi trên đường hẹp đầu đội túi cát -Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). 2.3 Phối hợp tay- mắt trong vận động: -Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). -Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). Tự đập bắt bóng dược 4-5 lần liên tiếp. 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: -Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây. -Ném trúng đích ngang (xa 2 m). -Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài. |
Các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động a.Đi và chạy: |
|
|
|
|
||
+ Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối. |
TDS |
|
X |
|
|||
+ Đi bước lùi liên tiếp 3m |
|
1 |
|
|
|||
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. |
X |
1 |
X |
|
|||
+ Đi trên đường hẹp đầu đội túi cát |
|
1 |
|
|
|||
- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. |
|
1 |
|
|
|||
+ Đi nhún nhảy theo nhạc |
|
x |
X |
x |
|||
+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây. T9 |
|
1 |
X |
|
|||
+ Đi bước qua dây và gậy |
|
1 |
X |
|
|||
b.Bật nhảy: |
|
|
|
|
|||
+ Bật liên tục về phía trước., vào vòng, vạch kẻ |
|
1 |
x |
|
|||
+ Bật xa 35 - 40cm.T9 |
|
1 |
x |
|
|||
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm).t3 |
|
1 |
x |
|
|||
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.T9 |
|
1 |
x |
|
|||
+ Bật qua vật cản cao10 - 15cm. |
|
1 |
x |
|
|||
+ Nhảy lò cò 3m. |
|
1 |
x |
|
|||
+ Nhảy chụm chân, tách chân |
TDS |
|
x |
|
|||
c.Tung, ném, bắt: |
|
|
|
|
|||
+ Tung bóng lên cao và bắt. |
|
1 |
x |
|
|||
+ Tung bắt bóng với người đối diện, bắt được 3 lần liền không rơi( khảng cách 3m) |
|
1 |
x |
|
|||
+ Đập và bắt bóng tại chỗ 4-5 lần liên tiếp |
|
1 |
x |
|
|||
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. |
|
2 |
|
|
|||
+ Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay xa 2m |
|
1 |
|
|
|||
+ Ném trúng đích bằng 1 tay (thẳng đứng xa 1,5; cao 1,2 m) |
|
1 |
|
|
|||
Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân, bên trái, bên phải. T4 |
|
1 |
|
|
|||
d. Bò, trườn, trèo: |
|
|
|
|
|||
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m, bò giữa 2 đường kẻ |
|
1 |
|
|
|||
+ Bò dích dắc qua 4,5 điểm |
|
1 |
|
|
|||
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.T9 T4 |
|
1 |
|
|
|||
+ Trườn theo hướng thẳng. |
|
1 |
|
|
|||
+Trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. |
|
1 |
|
|
|||
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang. |
|
|
x |
|
|||
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt 3.1. Thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay - Gập, mở, các ngón tay, 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
|
Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ: - Cuộn - xoay tròn cổ tay - Gập, mở, các ngón tay. |
TDS |
x
2
|
|
x |
||
|
|||||||
II. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||||||
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ : 1. 1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: -Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. -Rau, quả chín có nhiều vitamin. 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... 1.3. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. |
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ : - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng): -Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. -Rau, quả chín có nhiều vitamin. - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... - Biết cách chọn thức ăn và bảo quản 1 số thức ăn đơn giản - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất: Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
Giờ ăn |
|
|
x
|
||
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: -Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. -Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
|
Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt : - Tập đánh răng, lau mặt. |
VS |
x |
|
|
||
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. |
VS |
|
|
|
|||
-Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
|||||||
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
VS |
|
|
|
|||
- Dạy trẻ tự mặc, cởi và xếp quần áo gọn gàng - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. |
Thay đồ |
|
|
|
|||
- Biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách |
VS |
|
|
|
|||
- Chủ động thu dọn đồ dùng đồ chơi |
|
x |
|
x |
|||
- Chủ động sắp xếp bàn ghế, chuẩn bị giờ ăn |
giờ ăn |
x |
|
|
|||
- Dạy trẻ thu xếp nệm, gối |
giờ ngủ |
|
|
|
|||
- Tự cầm chén, muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đỗ thức ăn. |
giờ ăn |
|
|
|
|||
Giữ gìn sức khỏe và an toàn: - Tập luyện một số thói quen về giữ gìn sức khỏe:
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người t4
|+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định T4
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
|
Giờ sinh hoạt |
x |
|
x |
|||
4. Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần 4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. 4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
- Biết hành vi gây nguy hiểm: không cười đùa trong khi ăn uống, ăn các lọai quả có hạt, thức ăn có mùi ô, lá quả lạ - Biết cách ứng xử khi gặp người lạ, không được tự ý ra khỏi trường khi không được phép của cô - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp những trường hợp khẩn cấp: cháy, bị ngã chảy máu, bị rơi xuống nước. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc: Nói được tên, địa chỉ gia đình số điện thoại người thân khi cần thiết. - Biết các ứng xử với thuốc: không tự ý uống thuốc - Nhận biết được những nơi, vật dụng gây nguy hiểm : bếp nươc sôi, vật nhọn,cháy..Phát hiện và báo cho người lớn |
|
|
|
x
|
||
|
TỔNG CỘNG : |
|
27 giờ
|
|
2 chủ đề
|
||
GIÁO DỤC NHẬN THỨC |
|||||||
- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
|||||||
|
|||||||
1.Trẻ xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng: 1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... 1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. 1.5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu |
- Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... -. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. - Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu
|
|
|
|
x |
||
2. Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản: 2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” 2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
- Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” - Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
|
|
|
x |
||
3. Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau: 3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. 3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…
II. Khám phá xã hội : |
- Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. - Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… 1. Các bộ phận của cơ thể con người Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. 2. Đồ vật: Đồ dùng, đồ chơi - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. Phương tiện giao thông Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu. 3. Động vật và thực vật - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người., cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. 4. Một số hiện tượng tự nhiên: Thời tiết, mùa Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng Sự khác nhau giữa ngày và đêm. Nước - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. Không khí, ánh sáng, Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. Đất đá, cát, sỏi Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
|
|
|
|
||
1. Trẻ nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng 1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. 1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. 1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. 1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. 1.5. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. 1.6. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. 2. Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương: Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện 3. Trẻ nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh 3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . 3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.
III. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán. 1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. 1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. 1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. 1.6. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. 1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. 2. Trẻ biết sắp xếp theo qui tắc Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. 3. Trẻ so sánh hai đối tượng Sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. 4. Trẻ nhận biết hình dạng 4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) 4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. 5. Trẻ nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác 5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày.
|
1. Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng |
|
|
|
|
||
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. - Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.T9 - Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. |
x |
|
|
x
x |
|||
|
|
|
|
x |
|||
* Nghề nghiệp phổ biến nơi trẻ sống Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. |
|
|
|
x |
|||
Lề hội: - Bé vui trung thu T9
|
|
|
|
x |
|||
* Danh lam thắng cảnh - Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . - Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. |
|
|
|
x |
|||
2. Môi trường tự nhiên |
|
|
|
|
|||
* Động vật- thực vật - Đặc điểm bên ngoài của con vật,T12 cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật , cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.- Hình thành tình cảm thái độ đúng đắn với con vật, cây cối |
|
|
|
x |
|||
* Hiện tượng tự nhiên |
|
|
|
|
|||
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. |
TCS |
|
|
x |
|||
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm. |
x |
|
|
||||
- Nước: + Các nguồn nước trong môi trường sống. + Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. + Bé làm gì để tiết kiệm nước + Một số đặc điểm, tính chất của nước. + Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. |
|
|
|
x |
|||
- Ánh sáng, không khí Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. |
|
|
|
x |
|||
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,cát ,sỏi |
TCS |
|
x |
x |
|||
Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|
|
|
|
|||
* Nhận biết số đếm, số lượng |
|
|
|
|
|||
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... |
|
x |
|
x |
|||
- Chữ số, nhóm số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự.(Từ tháng 9 đến tháng 4) T9 |
|
5 |
|
x |
|||
-Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả T2 |
|
2 |
|
x |
|||
- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn T2 |
|
2 |
|
x |
|||
- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng ‘trong phạm vi 10 và nói được: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn T2 |
|
5 |
|
|
|||
-Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,nhận biết 1 vài số điện thoại khẩn cấp...). |
|
1 |
|
x |
|||
* Sắp xếp theo quy tắc |
|
|
|
|
|||
- Xếp tương ứng 1-1 giữa 2 nhóm đối tượng gần giống nhau trong phạm vi 10 . , ghép đôi |
|
2 |
|
|
|||
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.( lớn nhất- nhỏ hơn- nhỏ nhất, nhỏ nhất- lớn hơn- lớn nhất, độ dài, chiều cao, hình dạng, màu sắc..)T9,t3 |
|
4 |
|
x |
|||
- Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng, Phát hiện quy tắc sắp xếp AB-AB và tiếp tục làm theo quy tắc |
|
1 |
|
|
|||
- Tạo thành nhóm các đối tượng theo đặc điểm, dấu hiệu: hình dạng, màu sắc, kích thước( 1-2 dấu hiệu) |
|
2 |
|
x |
|||
*Hình dạng |
|
|
|
|
|||
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. |
x |
2 |
|
x |
|||
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu T9 |
|
x |
|
x |
|||
- Xếp hình hình học từ que, hột hạt |
x |
x |
|
x |
|||
* Đo lường |
|
|
|
|
|||
- Đo độ dài của 2 đối tượng bằng bằng 1 đơn vị đo. Nói kết quả đo và so sánh. t4
|
|
1 |
|
|
|||
- Đo dung tích, thể tích của 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Nói kết quả đo và so sánh T5 |
|
1 |
|
|
|||
*Định hướng trong không gian và thời gian |
|
|
|
|
|||
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái).T12 |
x |
2 |
|
x |
|||
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. |
x |
|
x |
x |
|||
TỔNG CỘNG
|
|
30 giờ
|
|
22 chủ đề |
|||
C. NỘI DUNG GIÁO DỤC NGÔN NGỮ |
|||||||
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày: - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…). - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hoá trong cuộc sống hàng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
|
|||||||
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày: 2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. 2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… 2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp; Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. Kể lại sự việc theo trình tự. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
3. Làm quen với đọc viết 3.1. Chọn sách để xem. 3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. 3.3. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. 3.5. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. |
1. Nghe |
||||||
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. |
x |
|
|
|
|||
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. |
x |
|
|
|
|||
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,T12 câu mở rộng, câu phức. |
x |
|
|
|
|||
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi T2, t3 T4, T5 |
25 |
20 |
|
|
|||
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi t4 |
SHC |
x |
|
x |
|||
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||||||
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. |
x |
x |
|
|
|||
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. |
x |
x |
|
|
|||
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?. |
x |
x |
|
|
|||
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. |
Đón trẻ |
|
|
|
|||
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp |
x |
|
|
|
|||
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
30 |
|
|
|
|||
- Kể lại truyện đã được nghe, đặt tên truỵên, kể tiếp và kết thúc truyện |
SHC |
x |
|
x |
|||
- Mô tả sự vật, hiện tượng |
|
|
|
x |
|||
- Kể chuyện theo đồ vật đồ chơi |
|
|
|
x |
|||
- Kể truyện theo tranh có chủ đề |
|
|
|
x |
|||
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. |
x |
|
|
|
|||
- Đóng kịch. (đóng vai theo câu chuyện) : 2 câu chuyện |
Giờ sinh hoạt |
|
|
x |
|||
3. Làm quen với đọc viết |
|||||||
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
x |
|
x |
x |
|||
- Nhận dạng một số chữ cái. |
SH chiều |
|
|
x |
|||
-Tập tô, tập đồ các nét chữ. |
|
|
x |
||||
- Chọn sách để xem - Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. - Giữ gìn sách.
|
|
|
|
x |
|||
TỔNG CỘNG: |
|
20 giờ
|
|
x |
|||
D. NỘI DUNG GIÁO DỤC THẨM MỸ |
|||||||
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
|||||||
1 Cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. 1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. 1.2. Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc. 1.3 Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... 2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). 2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. 2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. 2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. 2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. 3. Thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt độngnghệ thuật( âm nhạc, tạo hình) 3.1. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. 3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
x |
x |
|
x |
||
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm và hoạt động tạo hình a. Âm nhạc |
|
|
|
|
|||
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca) |
x |
|
|
x |
|||
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát, thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát t9, t11 T12, t3 T4,T5 |
10 |
18 |
|
x |
|||
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc, vận động theo nhạc, múa cùng cô T5 |
|
6 |
|
x |
|||
+ Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm |
|
2 |
|
x |
|||
+Làm quen nhạc cụ T5 |
|
2 |
|
x |
|||
b. Tạo hình Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra sản phẩm, nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng |
|
x |
|
x |
|||
* Vẽ: Phối hợp các đường nét để mô tả những sự kiện có mối quan hệ đơn giản về nội dung và bố cục |
|
X
|
|
|
|||
*Vẽ:
+ Vẽ chân dung, vẽ trên tờ giấy đặt dọc, ngang + Vẽ hình người, nhà, cây T9 t4 + Kỹ năng phối màu, tô màu đậm nhạt + Phối hợp các đường nét, biết sắp xếp các hình cân đối trong bức tranh, tô màu hài hoà + Vẽ trang trí + Sử dụng các vật liệu khác: bút lông,tăm bông, ngón tay… |
SHC
|
6
3 |
|
x
|
|||
* Nặn: 5 |
|
|
|
|
|||
+ Chơi và thao tác với đất nặn: véo đất nặn, chia nhỏ đất nặn theo các phần, làm lõm, dỗ bẹt, ,bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong, nặn bằng các đầu ngón tay, miết chỗ nối bề mặt, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối ...T9, t3 |
Sinh hoạt chiều |
4 |
|
x |
|||
+ Phối hợp các thao tác để tạo ra sản phẩm |
SHC |
|
|
x |
|||
*Gập giấy.T11 |
|
1 |
|
|
|||
* Cắt, xé, dán: |
|
|
|
|
|||
+Cắt tua, cắt theo đường viền khung |
|
7 |
|
|
|||
+ Cắt các hình hình học, cắt dán hàng rào |
|
|
|||||
+ Cắt, Dán các hình từ họa báo, tranh, dán trang trí, dán xen kẽ |
|
x |
|||||
+ Xé vụn và dán vào các khung hình đơn giản |
|
|
|||||
+ Xé đường tròn, thẳng dán thành các hình đơn giản |
|
|
|||||
+ Phối hợp các kỹ năng xé dán |
|
x |
|||||
+ Dán hình từ các nguyên vật liệu mở T5 |
|
x |
|||||
* Xếp hình |
|
|
|
|
|||
- Lắp ghép hình ( dán hình ) đã cắt theo mẫu |
x |
x
|
|
x
|
|||
+ Xếp các khối để tạo ra các sản phẩm có cấu trúc phức tạp hơn: nhà 2 tầng,cầu trượt, … |
|
||||||
+ Xếp hình bằng hột hạt, các hình hình học, que thành hình đơn giản *Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau *Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dạng,đường nét |
|
||||||
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình). - Lựa chọn thể hiện các hình thức vận động theo nhạc - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc đệm gõ đệm theo nhịp điệu bài hát - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm yêu thích - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình - Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
x |
x |
|
x |
|||
|
TỔNG CỘNG: |
|
49 giờ |
|
5 chủ đề |
||
E. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
|||||||
- Có ý thức về bản thân. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. - Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. - Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. |
|||||||
1. Thể hiện ý thức về bản thân. - Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. - Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được.
2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh 2.1 Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. 2.2 Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. 2.3 Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.
3. Thể hiện sự tự tin, tự lực 3.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. 3.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). |
1. Phát triển tình cảm |
SINH HOẠT |
GIỜ HỌC |
NGOÀI TRỜI |
CĐ -GÓC |
||
a.Ý thức về bản thân |
|
|
|
|
|||
- Tên, tuổi, giới tính. - Sở thích và khả năng của bản thân |
TCS |
|
|
x |
|||
b. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. |
|
|
|
|
|||
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh |
x |
1 |
|
x |
|||
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc tình cảm phù hợp qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình |
x |
1 |
|
x |
|||
- Kính yêu Bác Hồ: + Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. + Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. - Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước |
Trò chuyện sáng |
|
|
x |
|||
2. Phát triển kỹ năng xã hội |
|
|
|
|
|||
a. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|
|
|
|
|||
- Một số quy định ở lớp gia đình, và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ,đi bên phải lề đường). T2 |
TCS |
x |
|
x |
|||
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). T9 T4 |
Đón trẻ |
|
|
|
|||
- Chờ đến lượt, hợp tác |
TCS |
x |
|
x |
|||
- Yêu mến quan tâm đến những người thân trong gia đình |
|
|
|
x |
|||
- Quan tâm, giúp đỡ bạn |
|
|
|
x |
|||
- Phân biệt hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. |
x |
1 |
|
x |
|||
b.Quan tâm đến môi trường |
|
|
|
|
|||
- Tiết kiệm điện, nước. - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối - Giữ gìn vệ sinh môi trường
3.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. 3.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi).
|
|
1
1 |
|
x |
|||
TỔNG CỘNG: |
|
5 giờ |
|
5 chủ đề
|
|||
TỒNG HỢP: Giờ học:131 giờ
Chủ đề: 34
Lễ hội: 5
Ký duyệt BGH GVCN