KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
LỚP 3-4 TUỔI
Năm học : 2024-2025
B. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC:
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
||
SINH HOẠT |
GIỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
|||
a. Phát triển vận động |
|
|
|
|
|
Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
Hô hấp: hít vào thở ra |
TDS |
|
|
|
Tay: - Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên - Co duỗi tay bắt chéo 2 tay trước ngực |
TDS |
|
|
|
|
Lưng, bụng, lườn: - Cúi về phía trước - Quay sang trái, sang phải - Nghiêng người sang trái, sang phải |
TDS |
|
|
|
|
Chân: - Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ - Co duỗi chân |
TDS |
|
|
|
|
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động |
- Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). |
TDS |
|
|
|
- Đi kiễng gót liên tục 3m. |
TDS |
1 |
|
T:1 |
|
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. |
TDS |
|
|
|
|
Kiểm soát được vận động
|
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
|
1 |
|
T12:1 |
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. |
|
2 |
|
T10:1; T4:1 |
|
Phối hợp tay- mắt trong vận động
|
- Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). |
HĐNT |
1 |
|
T1 |
- Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). |
HĐNT |
1 |
|
T12 |
|
- Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. |
HĐNT |
1 |
|
T9 |
|
Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
|
- Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. |
HĐNT |
2 |
|
T9:1; T4:1 |
- Bò chui qua cổng. |
HĐNT |
2 |
|
T9:1 : T4:1 |
|
- Trườn về phía trước. |
HĐNT |
1 |
|
T2 |
|
- Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm). |
HĐNT |
1 |
|
T10 |
|
- Ném xa bằng 1 tay. |
HĐNT |
1 |
|
T10 |
|
-Đi bước qua dây khoảng cách 25cm |
|
2 |
|
T1:1 T4:1 |
|
- Đi trên đường thẳng đầu đội túi cát. |
|
1 |
|
T9 |
|
- Ném trúng đích bằng 1 tay |
HĐNT |
1 |
|
T11 |
|
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. |
HĐNT |
2 |
|
T11:1 T1:1 |
|
- Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. |
HĐNT |
1 |
|
T10 |
|
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). |
HĐNT |
1 |
|
T2 |
|
- Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. |
HĐNT |
1 |
|
T1 |
|
- Bật tại chỗ |
TDS |
1 |
|
T1 |
|
- Bật về phía trước. |
HĐNT |
1 |
|
T10 |
|
- Bật xa 20 - 25 cm. |
HĐNT |
1 |
|
T11 |
|
Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ |
- Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. |
HĐNT |
|
|
|
Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. |
|
2 |
|
T3:2 |
|
- Gập, đan các ngón tay vào nhau |
SH |
|
|
|
|
- Quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. |
TDS |
|
|
|
|
- Đan, tết. |
|
1 |
|
T5 |
|
- Xé, dán giấy. |
|
3 |
|
T3:1 T4:1 T5:1 |
|
- Sử dụng kéo, bút |
|
1 |
|
T4:1 |
|
- Tô vẽ nguệch ngoạc |
|
2 |
|
T3:1 ; T4:1 |
|
- Cài, cởi cúc. |
Thay đồ |
|
|
|
|
b.Dinh dưỡng và sức khỏe |
|
|
|
|
|
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ |
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. T10 |
GIỜ ĂN |
|
1 cđ |
Cả năm |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
||
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
||
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ |
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
||
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
||
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ |
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. |
GIỜ ĂN |
|
Cả năm |
||
Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt với sự giúp đỡ của người lớn |
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng. |
VS |
|
|
T5 |
- Tập rửa tay bằng xà phòng |
VS |
|
|
||
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
X |
|
|
||
- Tháo tất, cởi quần, áo ..... |
VS |
|
|
|
|
Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
|
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
GIỜ ĂN |
|
1 cđ |
|
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. |
x |
|
|
||
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. T4 |
VS |
|
|
||
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
|
|
|
||
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
GIỜ ĂN |
|
|
||
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: + Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
VS,GIỜ ĂN |
|
|
||
Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. |
X |
|
1 cđ |
|
- Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. T10 |
HĐNT, X |
|
|
||
- Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. |
HĐNT, X |
|
|
||
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. |
GIỜ ĂN |
|
|
||
- Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
X |
|
|
||
Tồng cộng |
|
|
36 giờ |
3 chủ đề |
|
1.1 2. Giáo dục phát triển nhận thức
1.1.1 Mục tiêu chung
- Trẻ ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Trẻ có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
- Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán
1.1.2 Nội dung và các hình thức hoạt động
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
||
SINH HOẠT |
HĐ CÓ CHỦ ĐÍCH |
CHỦ ĐỀ |
|||
a. Khám phá khoa học |
|
|
|
|
|
Các bộ phận của cơ thể con người |
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. |
X |
|
1cđ |
T9 |
Đồ vật: Đồ dùng, đồ chơi |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
X |
|
1cđ |
T9 |
Phương tiện giao thông |
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. |
X |
|
3cđ |
T11:1,T3;2 |
Động vật và thực vật |
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc. |
X |
|
2 cđ |
T11:1 T1:1 |
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. |
TCS |
|
2 cđ |
T11:2 |
|
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. |
X |
|
2 cđ |
T1:2 |
|
Một số hiện tượng tự nhiên: Thời tiết, mùa |
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. |
TCS |
|
1cđ
|
T4 |
Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm |
TCS |
|
1cđ |
T2 |
Nước
|
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. |
TCS |
|
1cđ |
T1 |
Không khí, ánh sáng,
|
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. |
TCS |
|
1cđ |
T3 |
Đất đá, cát, sỏi |
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
HĐNT |
|
1cđ |
T4 |
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
- Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. |
TCS |
|
|
|
- Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
TCS |
|
|
|
|
- Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
HĐNT |
2 |
|
T12:1 T4: 1 |
|
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
X |
|
|
|
|
Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
- Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.
|
TCS |
|
|
|
Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
|
TCS |
|
|
|
Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... như: - Chơi đóng vai (bắt chước các hành động của những người gần gũi như chuẩn bị bữa ăn của mẹ, bác sĩ khám bệnh ... - Hát các bài hát về cây, con vật... - Vẽ, xé, dán, nặn con vật, cây, đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông đơn giản. |
X |
|
x |
|
|
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|
|
|
|
|
Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
|
- Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. |
x |
|
|
|
- Đếm trên các đối tượng giống nhau trong phạm vi đếm đến 5. |
|
1 |
|
T12 |
|
- Nhận biết số lượng 2 Đếm theo khả năng |
|
1 |
|
T1 |
|
-Nhận biết số lượng 3 và đếm theo khả năng |
|
1 |
|
T1 |
|
-Nhận biết số lượng 4 và đếm theo khả năng |
|
1 |
|
T1 |
|
- So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
|
2 |
|
T2 T5 |
|
- Tạo nhóm đối tượng theo màu sắc |
|
1 |
|
T4 |
|
- Nhận biết 1 và nhiều |
|
1 |
|
T9, |
|
- Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 |
|
2 |
|
T3:1 T4:1 |
|
- Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. |
|
2 |
|
T1:1 T4:1 |
|
So sánh hai đối tượng |
- So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
|
3 |
|
T10; T4:1
|
Xếp tương ứng |
- Xếp tương ứng 1-1,phạm vi 4 |
|
2 |
|
T3:1 T4:1 |
Hình dạng |
- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác; hình tròn ,hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. |
|
2 |
|
T9,, T11 |
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. |
HĐG |
|
|
|
|
Định hướng trong không gian và định hướng thời gian |
- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân: Phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau , tay phải - tay trái. |
|
1 |
|
T9:1 |
So sánh, sắp xếp theo qui tắc |
So sánh 2 đối tượng về kích thước. |
|
1 |
|
T10:1; 12:1 |
Xếp xen kẽ: Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.theo hình dạng và màu sắc |
|
2 |
|
; T12:1 T5:1 |
|
C Khám phá xã hội |
|
|
|
|
|
Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng |
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện
|
TCS |
|
|
|
Nói được tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình T10 Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình T10
|
TCS |
|
|
||
Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. |
TCS |
|
T9:1 cđ |
||
Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. |
X |
|
|
||
Một số nghề trong xã hội |
Kể tên và nói được sản phẩm và ích lợi của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. |
X |
|
1 |
T12:1 |
Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá |
Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh Cờ Tổ quốc,Bác Hồ. Kể tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh ở địa phương. |
X |
|
7 |
T11:1; T12:1 , T3:1 T2:1 T4:1 T5:2 cđ |
Tổng cộng |
|
31giờ |
31chủ đề |
|
1.2 3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
1.2.1 Mục tiêu chung
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hoá trong cuộc sống hàng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
1.3.2 Nội dung và các hình thức hoạt động
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
||
SINH HOẠT |
HĐ CÓ CHỦ ĐÍCH |
CHỦ ĐỀ |
|||
Trẻ nghe hiểu lời nói |
Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. |
TCS |
|
|
|
Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản . ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ” |
TCS |
X |
|
|
|
Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. |
TCS |
|
|
|
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. |
x |
26 |
|
T9:1, T10:2 T10:3T11:4; T12:4 T1:4 T2: 2 T3:4 T4:2 T5:1 |
|
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
SHC |
X |
|
|
|
Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
|
X |
|
|
|
Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. |
X |
|
|
|
|
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
Phát âm các tiếng của tiếng Việt. Nói rõ các tiếng. |
TCS |
X |
|
|
Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. |
TCS ĐT |
X |
|
|
|
Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? |
ĐT TCS |
X |
|
|
|
Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép: vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. |
ĐT TCS |
|
|
|
|
Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... |
TCS |
|
|
|
|
Sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
TCS |
|
|
|
|
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
TCS |
|
|
|
|
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao tục ngữ, hò vè. |
SHC |
1 |
|
T9:1 |
|
Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. |
SHC |
|
|
|
|
Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. |
SHC |
|
|
|
|
Kể lại sự việc: Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. |
SHC |
|
|
|
|
Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. |
|
|
|
|
|
Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. |
|
|
|
|
|
Nói đủ nghe, không nói lí nhí. |
|
|
|
|
|
Làm quen với việc đọc – viết |
Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
TCS,HĐNT |
|
|
|
Tiếp xúc với chữ, sách truyện. |
|
|
1cđ |
|
|
Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
|
|
|||
Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
|
|
|||
Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: - Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
|
|
|||
Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. |
|
|
|||
Giữ gìn sách. |
|
|
|||
Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
|
|
|||
Tổng cộng |
|
27 Giờ |
1 CHỦ ĐỀ |
|
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
||
SINH HOẠT |
HĐ CÓ CHỦ ĐÍCH |
CHỦ ĐỀ |
|||
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. |
X |
X |
|
|
Chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. |
|
X
|
|
|
|
Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
|
X |
|
|
|
Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình). |
Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. |
x |
17 |
|
CẢ NĂM |
Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc vỗ tay theo phách. |
|
3 |
|
T12:1 T3:2
|
|
Làm quen với các loại nhạc cụ |
|
3 |
|
T9:1, T10:2 |
|
Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc vận động minh hoạ. |
X |
|
|
|
|
Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
|
2 |
|
T11:21 T12:1 T3:1 |
|
Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
|
3 |
|
T10 T1:2
|
|
Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. |
|
5 |
|
T11:1 T1:1T3:2 T2:1
|
|
Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
|
5 |
|
T9:1, T10:2T11:1 T12:1 |
|
Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
|
X |
|
|
|
Nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
SHC |
X |
|
|
|
Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
SHC |
X |
|
|
Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
SHC |
X |
|
|
|
Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
SHC |
X |
|
|
|
Tổng cộng |
|
38 giờ |
|
|
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
||
SINH HOẠT |
HĐ CÓ CHỦ ĐÍCH |
CHỦ ĐỀ |
|||
a. Phát triển tình cảm |
|
|
|
|
|
Ý thức về bản thân
|
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. Những điều bé thích, không thích. |
TCS |
|
X |
|
Thể hiện sự tự tin, tự lực |
Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
TCS |
X |
|
|
Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). |
|
X |
|
|
|
Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. |
Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, qua tranh ảnh. |
|
X |
|
|
Biết biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. |
|
X |
|
||
Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. |
X |
X |
|
||
Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. |
X |
X |
|
||
Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
TCS |
|
|
||
b.Phát triển kỹ năng xã hội |
|
|
|
|
|
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. |
X |
|
|
|
Cử chỉ, lời nói lễ phép: Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... |
X |
|
|
|
|
Chú ý nghe khi cô, bạn nói. |
X |
|
|
|
|
Chờ đến lượt |
X |
|
|
|
|
Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. |
X |
|
|
|
|
Chơi hoà thuận với bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
X |
|
|
|
|
Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. |
X |
|
|
|
|
Quan tâm đến môi trường |
Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. |
X |
|
|
|
Bỏ rác đúng nơi quy định. |
X |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng cộng: 132 giờ học và 35 chủ đề
Giáo viên
|
HIỆU TRƯỞNG |