• Điện thoại: 028.3751.0579 - 028.3751.0759
 

Công khai chất lượng giáo dục về cơ sở vật chất NH 2023-2024

Công khai chất lượng giáo dục về cơ sở vật chất NH 2023-2024


PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH TÂN          
TRƯỜNG MN VIỆT MỸ          
THÔNG BÁO      
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 - 2024    
             
STT Nội dung Số lượng Bình quân      
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em      
II Loại phòng học   -      
1 Phòng học kiên cố 6 1.3      
2 Phòng học bán kiên cố   -      
3 Phòng học tạm   -      
4 Phòng học nhờ   -      
III Số điểm trường 1 -      
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 360        
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 210        
VI Tổng diện tích một số loại phòng          
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 30        
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 30        
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 6        
4 Diện tích hiên chơi (m2)          
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 30        
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 30        
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 28        
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)      
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 20        
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 15        
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)      
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )          
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)      
1          
             
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 6      
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không      
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X        
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X        
XIV Kết nối internet X        
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục X        
XVI Tường rào xây X        
.. ....          
             
      ….., ngày ….. tháng …. năm …….
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký tên và đóng dấu)
             
             
             
        NGUYỄN THỊ HỒNG MẬN  

Bài viết liên quan

Đang xem: 3
Hôm nay: 313
Tuần này:6663
Tháng này: 579
Tổng cộng: 7345021